REVIEW FOR THE RE-EXAM – ENGLISH 10- 2016
I. Word form:
- The simple past, the present perfect, the past continuous, the past perfect
- If clause type 2
- Comparison
II. Sentence transformation:
- Make questions
- If clause type 2
- Comparison: superiority and superlative
III. Fill in the blank:
- Relative pronouns
- In, on at
- Preposition in English 10
IV. Read the passage and answer the questions
I. TENSES:
1. The simple past:
a. Động từ “ TOBE :
I , He, She, It, Danh từ số ít :+ was .
You, We, They, danh từ số nhiều + were.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + was / were + …..
Thể phủ định : S + wasn’t / weren’t
Thể nghi vấn : Was / Were + S + …..?
b. Động từ thường.
Lưu ý: Các chủ ngữ đều chia như nhau.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + V2
Thể phủ định: S + didn’t + Vo ……
Thể nghi vấn: Did + S + Vo ………….?
Yes, S did . / No, S + didn’t.
* Cách dùng:
a. Diễn tả một hành động sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ex:.
b. Diễn tả hành động có tính thói quen trong quá khứ.
Ex:
* Các trạng từ chỉ thời gian thường dùng trong thì quá khứ đơn giản.
- yesterday, yesterday morning / afternoon/ evening
- last night / week / month / year
- last + thứ trong tuần : Monday, Tuesday ….
- last + mùa trong năm: summer ….
- in + năm : 1978, 2008 …
- khoảng thời gian + ago ( a week ago, two days ago ….)
2. The present perfect:
* Cấu trúc:
* Cách dùng:
a. Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại thường dùng với since, for.
Ex: They (live) ……….. here for ten years.
Lan (learn) …………….English since she (be) ……….. six years old.
Lưu ý : For + khoảng thời gian / Since + điểm thời gian. VD:
* Để đặt câu hỏi cho cụm từ “ since …, for …” dùng từ để hỏi “ HOW LONG”
How long + have / has + S + P.P …..?
VD: How long (you/ live) ………………………….here?
How long (your father/ work) ……………………….. in this factory?
b. Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ không xác định được thời gian co thể dùng với already, just, ever, yet.
Lưu ý: Yet chỉ dùng ở thể phủ định và nghi vấn; never dùng trong thể khẳng định mang nghĩa phủ định.
xem tiếp ....
Download: /public/hinh_bai_viet/files/ThilaiTA10.pdf
- The simple past, the present perfect, the past continuous, the past perfect
- If clause type 2
- Comparison
II. Sentence transformation:
- Make questions
- If clause type 2
- Comparison: superiority and superlative
III. Fill in the blank:
- Relative pronouns
- In, on at
- Preposition in English 10
IV. Read the passage and answer the questions
I. TENSES:
1. The simple past:
a. Động từ “ TOBE :
I , He, She, It, Danh từ số ít :+ was .
You, We, They, danh từ số nhiều + were.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + was / were + …..
Thể phủ định : S + wasn’t / weren’t
Thể nghi vấn : Was / Were + S + …..?
b. Động từ thường.
Lưu ý: Các chủ ngữ đều chia như nhau.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + V2
Thể phủ định: S + didn’t + Vo ……
Thể nghi vấn: Did + S + Vo ………….?
Yes, S did . / No, S + didn’t.
* Cách dùng:
a. Diễn tả một hành động sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ex:.
b. Diễn tả hành động có tính thói quen trong quá khứ.
Ex:
* Các trạng từ chỉ thời gian thường dùng trong thì quá khứ đơn giản.
- yesterday, yesterday morning / afternoon/ evening
- last night / week / month / year
- last + thứ trong tuần : Monday, Tuesday ….
- last + mùa trong năm: summer ….
- in + năm : 1978, 2008 …
- khoảng thời gian + ago ( a week ago, two days ago ….)
2. The present perfect:
* Cấu trúc:
* Cách dùng:
a. Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại thường dùng với since, for.
Ex: They (live) ……….. here for ten years.
Lan (learn) …………….English since she (be) ……….. six years old.
Lưu ý : For + khoảng thời gian / Since + điểm thời gian. VD:
* Để đặt câu hỏi cho cụm từ “ since …, for …” dùng từ để hỏi “ HOW LONG”
How long + have / has + S + P.P …..?
VD: How long (you/ live) ………………………….here?
How long (your father/ work) ……………………….. in this factory?
b. Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ không xác định được thời gian co thể dùng với already, just, ever, yet.
Lưu ý: Yet chỉ dùng ở thể phủ định và nghi vấn; never dùng trong thể khẳng định mang nghĩa phủ định.
xem tiếp ....
Download: /public/hinh_bai_viet/files/ThilaiTA10.pdf